UBND HUYỆN NAM SÁCH
TRƯỜNG THCS AN SƠN
Số: /QĐ- THCSAS
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
An Sơn, ngày ...... tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán bổ sung ngân sách năm 2024
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS AN SƠN
Căn cứ Nghị định số 163/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 cảu Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Uỷ ban nhân dân huyện Nam Sách về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị trường học thuộc huyện để hỗ trợ giáo viên theo quy định tại Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND, ngày 08/12/2023 của UBND tỉnh Hải Dương;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ văn phòng tại Tờ trình số 02 TTr -TVP ngày 02/02/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán bổ sung ngân sách của trường THCS An Sơn năm 2024 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 3. Tổ trưởng Tổ văn phòng, Kế toán trường THCS An Sơn và cán bộ, nhân viên có liên quan, căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Phòng Tài chính-KH;
- Lưu VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Lưu Thị Na
|
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 |
(Kèm theo Quyết định số ….../QĐ-THCSAS ngày 2/02/2024
của trường THCS An Sơn) |
|
Đơn vị: Trường THCS An Sơn Đơn vị tính: nghìn đồng |
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN ĐƯỢC GIAO |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
1.1 |
Thu tiền học phí |
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí để lại |
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
16.800 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
16.800 |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
16.800 |
3 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
4 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình, thông tấn |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục, thể thao |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
9 |
Chi chương trình mục tiêu |
0 |
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
- |
(Chi tiết theo từng chương trình MTQG) |
|
2 |
Chi chương trình mục tiêu |
0 |
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu) |
|
|
|
|